Rebellious là gì
rebellious tiếng Anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng rebellious trong tiếng Anh.
Bạn đang xem: Rebellious là gì
Thông tin thuật ngữ rebellious tiếng Anh
Từ điển Anh Việt | ![]() |
Hình ảnh cho thuật ngữ rebellious Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Anh-ViệtThuật Ngữ Tiếng AnhViệt-ViệtThành Ngữ Việt NamViệt-TrungTrung-ViệtChữ NômHán-ViệtViệt-HànHàn-ViệtViệt-NhậtNhật-ViệtViệt-PhápPháp-ViệtViệt-NgaNga-ViệtViệt-ĐứcĐức-ViệtViệt-TháiThái-ViệtViệt-LàoLào-ViệtViệt-ĐàiTây Ban Nha-ViệtĐan Mạch-ViệtẢ Rập-ViệtHà Lan-ViệtBồ Đào Nha-ViệtÝ-ViệtMalaysia-ViệtSéc-ViệtThổ Nhĩ Kỳ-ViệtThụy Điển-ViệtTừ Đồng NghĩaTừ Trái NghĩaTừ điển Luật HọcTừ MớiĐịnh nghĩa - Khái niệmrebellious tiếng Anh?Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ rebellious trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ rebellious tiếng Anh nghĩa là gì. Thuật ngữ liên quan tới rebelliousTóm lại nội dung ý nghĩa của rebellious trong tiếng Anhrebellious có nghĩa là: rebellious /ri"beljəs/* tính từ- nổi loạn, phiến loạn- chống đối, hay chống đối=a rebellious act+ một hành vi chống đối- bất trị, khó trị (người, bệnh...)=my rebellious locks+(thân mật) những mớ tóc bất trị của tôi (chải mấy cũng cứ rủ xuống hoặc dựng đứng lên)Đây là cách dùng rebellious tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Cùng học tiếng AnhHôm nay bạn đã học được thuật ngữ rebellious tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập isys.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Từ điển Việt Anhrebellious /ri"beljəs/* tính từ- nổi loạn tiếng Anh là gì? phiến loạn- chống đối tiếng Anh là gì? hay chống đối=a rebellious act+ một hành vi chống đối- bất trị tiếng Anh là gì? khó trị (người tiếng Anh là gì? bệnh...)=my rebellious locks+(thân mật) những mớ tóc bất trị của tôi (chải mấy cũng cứ rủ xuống hoặc dựng đứng lên) |