Laid Là Gì
Lay và Lie trong tiếng Anh là gì? Có những cách nào để phân biệt Lay và Lie chi tiết nhất? Đâu là điểm giống nhau và khác nhau giữa hai từ này? Tham khảo ngay bài viết dưới đây để biết cách phân biệt Lay và Lie chi tiết nhất isys.com.vnpies nhé!

I. Lay là gì?
Đầu để có thể phân biệt Lay và Lie chi tiết nhất trong tiếng Anh, hãy cùng isys.com.vn đi tìm hiểu Lay mang ý nghĩa cụ thể là gì nhé!
Ý nghĩa: Lay là đặt, xếp vật gì đó hoặc thứ gì đó nằm ở vị trí tĩnh. Bên cạnh đó, từ lay còn có một số ý nghĩa rất cụ thể như: đẻ trứng, đặt cược, khiếu nại,… trong tiếng Anh.
Bạn đang xem: Laid là gì

Cách dùng:
Lay dùng để diễn tả hành động đặt hoặc để một vật nào đó ở đâu đó (lay + something: đặt/để cái gì ở đâu). Ví dụ: She laid aside her phone and went to read book.Lay dùng để diễn tả sự đẻ trứng của động vật. Ví dụ: Thousands of turtles in Nha Trang drag themselves onto the coast and lay their eggs in the sand.Lay dùng để diễn tả việc khiếu nại/ đổ lỗi cho ai đó. Ví dụ: e agencies have laid claim to the designLay dùng để diễn tả hành động đặt cược vào điều gì đó. Ví dụ: Annie have refused to give odds on the outcome of today’s debate.Một số idioms và phrasal verbs với Lay:
STT | Từ/ cụm từ | Ví dụ |
1 | lay aside: đặt sang bên cạnh | My best friend laid aside her book. |
2 | lay down: đặt xuống | My father finished his cake and laid down his fork. |
3 | lay off: sa thải ai | The workforce of my factory is on strike over lay-offs. |
4 | lay out: bày/ bố trí cái gì ra | My younger brother laid the playing cards out in a precise circle. |
5 | lay odds/wager: đặt cược | Annie has refused to give odds on the outcome of today’s debate. |
6 | lay the blame on someone: buộc tội ai | The author lays the blame/responsibility for the state of the environment squarely on the government. |
7 | lay claim to something: đòi quyền sở hữu cái gì | His team leader laid claim to the leadership. |
8 | lay something at someone’s door: Đổ (lỗi… ) cho ai, quy (tội… ) cho ai. | Blame for the accident has been laid at the government’s door. |
9 | lay something (to) waste: phá hủy hoàn toàn một cái gì đó | The bomb laid the town center to waste. Xem thêm: Tuổi 40 Mặc Gì Đẹp Cho Phụ Nữ Ngoài 40, Tuổi 40 Nên Mặc Gì |
10 | lay someone to rest: chôn/ mai táng người chết | My grandfather was laid to rest next to his wife. |
II. Lie là gì?
Lie trong tiếng Anh mang nghĩa là gì? Lie được sử dụng như thế nào? Hãy cùng chúng mình đi tìm hiểu chi tiết về ý nghĩa, cách dùng Lie để phân biệt Lay và Lie trong tiếng Anh chi tiết nhất nhé!
Ý nghĩa:
Lie (n): một lời nói dốiLie (v): nói dốiLie (v): tựa lên, đặt lên hoặc nằm nghỉ trên một vị trí bằng phẳng nào đó
Cách dùng:
Lie dùng để diễn tả hành động nói dối, lời nói những điều trái với sự thật (lie + to + somebody + about + something: nói dối ai về điều gì). Ví dụ: I suspect my teacher lies about her age.Lie dùng để diễn tả tư thế nằm ngang, nằm ở đâu đó của một người/vật. Ví dụ: A dog lay in front of the cock.Một số idioms và phrasal verbs với Lie:
STT | Từ/ cụm từ | Ví dụ |
1 | lie down: nằm xuống | Why don’t you lie down on the sofa for a while? |
2 | lie in: ngủ nướng | It was a weekend, so my father could lie in till almost dinner time. |
3 | lie in wait: rình rập, chờ đợi | The gunner was lying in wait when Mrs. Lily came out of her home. |
4 | lie detector: máy phát hiện nói dối | Nam was selected to take the lie detector test. |
5 | pack/tissue/web of lies: toàn là lời nói dối | My younger sister is a cheat who told a pack of lies to save herself. |
6 | lie doggo: trốn trong yên lặng để không bị phát hiện | Officers had been lying doggo for hours. |
7 | lie down on the job: làm việc không hết sức, trốn tránh trách nhiệm | He says pollution has been getting worse because government regulators have been lying down on the job. |
8 | lie through your teeth: nói dối một cách trắng trợn, trơ trẽn | My teacher asked me how old I was and, lying through my teeth, I said “18”. |
9 | lie low: cố gắng không gây chú ý | I’d lie low if I were you till him passes. Xem thêm: Khái Niệm Quy Luật Cung Cầu Là Gì ? Cung Cầu Là Gì |
10 | not take something lying down: không dễ dàng chấp nhận điều gì | Your wife can’t treat you like that! Surely you’re not going to take that lying down! |
III. Phân biệt Lay và Lie trong tiếng Anh
Sau đây là bảng phân biệt Lay và Lie chi tiết trong tiếng Anh. Theo dõi bảng dưới đây để biết được điểm giống nhau và điểm khacs biệt của 2 từ này nhé!
Phân biệt | Lay | Lie |
Giống nhau | Lay và Lie đều mang ý nghĩa chung là đặt, để cái gì đó | |
Khác nhau | Lay dùng để diễn tả một hành động đặt hoặc để một vật nào đó ở đâu đó (lay + something: đặt/để cái gì ở đâu)Lay dùng để diễn tả sự đẻ trứng của động vật (gà, vịt,…)Lay dùng để diễn tả việc khiếu nại hoặc việc đổ lỗi cho ai, người nào đóLay dùng để diễn tả một hành động đặt cược vào điều gì/ cái gì đóĐộng từ bất quy tắc trong tiếng Anh: Lay – Laid – Laid | Lie dùng để diễn tả một hành động nói dối, dối trá những điều sai so với sự thật (lie + to + somebody + about + something: nói dối ai về điều gì)Lie dùng để diễn tả những lời nói dối của ai/ người nào đóLie dùng để diễn tả tư thế nằm ngang hoặc nằm ở đâu đó của một người/ vật nào đóĐộng từ bất quy tắc trong tiếng Anh: Lie (nói dối) – Leid – LeidĐộng từ bất quy tắc trong tiếng Anh: Lie (nằm) – Lay – Lain |
Tham khảo thêm bài viết:
Especially và Specially là gì? Làm sao để phân biệt Especially và Specially trong tiếng Anh chính xác nhất?
III. Bài tập phân biệt Lay và Lie chi tiết
Luyện ngay một số bài tập phân biệt Lay và Lie dưới đây để nắm vững khi nào sử dụng Lay, khi nào sử dụng Lie trong tiếng Anh bạn nhé:
1. My mother took out her gold watch and……………….(LAIN/ LAID) it ostentatiously on the table in front of her.2. We’re having a new oil-free fryer……………….(LIED/ LAID) in the kitchen next month.3. My father told me not to leave dirty clothes………………. (LYING/ LAYING) around the room.4. The river………………. (LIES/ LAYS) 50 km to the south.5. The grapes were……………….(LIED/ LAID) to dry on racks.Đáp án: 1. laid – 2. laid – 3. lying – 4. lies – 5. laid
Trên đây là cách phân biệt Lay và Lie chi tiết nhất trong tiếng Anh. Hy vọng những kiến thức được isys.com.vn tổng hợp phía trên sẽ giúp bạn chinh phục được điểm số thật cao trong các kỳ thi tiếng Anh thực chiến như IELTS, TOEIC hay THPT Quốc gia. Chúc isys.com.vnpies ôn luyện thi tại nhà thật hiệu quả!