Gốc cây tiếng anh là gì
Chào các bạn, tiếp tục với các bộ phận trên cái cây, các bài viết trước chúng ta có tìm hiểu về cái rễ cây, cái thân cây, cành cây, hoa, lá, quả. Bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu về một bộ phận nữa của cái cây đó là gốc cây. Nếu bạn đang chưa biết gốc cây tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.
Bạn đang xem: Gốc cây tiếng anh là gì

Gốc cây tiếng anh là gì
Trong tiếng anh gốc cây thường gọi là stump, phiên âm đọc là /stʌmp/.
Xem thêm: Clash Of Clans Pc: How To Download Clash Of Clans For Android
Nếu hiểu cụ thể thì stump là cái gốc cây không gồm phần thân cây. Ngoài ra, gốc cây cũng có thể gọi là under the tree hay một số trường hợp cũng gọi là root (rễ cây).
Xem thêm: Tổng Hợp Ứng Dụng Nghe Nhạc Hay Nhất Cho Android Tốt Nhất, 9 Ứng Dụng Nghe Nhạc Tốt Nhất Cho Android
Stump /stʌmp/
https://isys.com.vn/wp-content/uploads/2022/08/stump.mp3
Một số bộ phận khác trên cây
Flower /flaʊər/: hoaBranch /brɑːntʃ/: cành câyFruit /fruːt/: quảNut /nʌt/: hạtTrunk /trʌŋk/: thân câyTreetop /ˈtriː.tɒp/: ngọn câyLeaf /liːf/: lá câyRoot /ruːt/: rễ cây
Sau khi đã biết cái gốc cây tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm tên một số loại rau củ quả khác trong tiếng anh để có thêm từ vựng khi giao tiếp về chủ đề này:
Passion fruit /ˈpӕʃən fruːt/: quả chanh leo (chanh dây)Asparagus /əˈspær.ə.ɡəs/: măng tâyMacadamia /ˌmækəˈdeɪmiə/: hạt mắc caAmbarella /’æmbə’rælə/: quả cócGalangal /ˈɡæl.əŋ.ɡæl/: củ riềngVine spinach /vain ˈspinidʒ, -nitʃ/: rau mồng tơiCoconut /’koukənʌt/: quả dừaArtichoke /ˈɑː.tɪ.tʃəʊk/: atisôWheat /wiːt/: hạt lúa mạchChickpea /ˈʧɪkpiː/: hạt đậu gàCrown daisy /kraʊn deɪ.zi/: rau cải cúcSesame seed /ˈses.ə.mi si:d/: hạt vừng, hạt mèOak /əuk/: cây sồiStarfruit /’stɑ:r.fru:t/: quả khếCelery /ˈsel.ər.i/: rau cần tâyCocoa bean /ˈkəʊkəʊ biːn/: hạt ca-caoLemon /ˈlemən/: quả chanh vàng (chanh Mỹ)Bitter gourd /’bitə guəd/: mướp đắngSeed /siːd/: hạt cây nói chung (cũng có thể hiểu là hạt giống)Spinach /ˈspinidʒ, -nitʃ/: rau chân vịtCherry /´tʃeri/: quả anh đàoAvocado /¸ævə´ka:dou/: quả bơJicama: củ đậuKumquat /ˈkʌm.kwɒt/: quả quấtBlack bean /ˌblæk ˈbiːn/: hạt đậu đenSoya bean /ˈsɔɪə biːn/: hạt đậu nànhOrange /ɒrɪndʒ/: quả camDragon fruit /’drægənfru:t/: quả thanh longWater morning glory /’wɔ:tə ‘mɔ:niη ‘glɔ:ri/: rau muốngPear /peə/: quả lêCassava /kəˈsɑː.və/: củ sắnPistachio /pɪˈstæʃioʊ/: hạt dẻ cườiZucchini /zuˈkiː.ni/: bí ngòiRadish /ˈræd.ɪʃ/: củ cải đỏStump /stʌmp/: gốc cây
Như vậy, cái gốc cây tiếng anh gọi là stump, phiên âm đọc là /stʌmp/. Bên cạnh đó, cũng có một số từ vựng khác liên quan đến các bộ phận trên cây các bạn nên biết như root là rễ cây, leaf là lá cây, trunk là cái thân cây, nut là hạt cây, fruit là quả, treetop là ngọn cây, flower là hoa, branch là cành cây.